Từ điển Thiều Chửu
劈 - phách
① Bổ, bửa ra. ||② Ðúng, như phách thủ sảng lai 劈手搶來 giơ đúng tay mà chộp lại.

Từ điển Trần Văn Chánh
劈 - phách
Bổ: 劈柴 Bổ củi; 劈成兩半 Bổ đôi. Xem 劈 [pi].

Từ điển Trần Văn Chánh
劈 - phách
① Chẻ, bổ, xẻ, bửa ra: 劈木柴 Chẻ củi; 劈成兩半 Bổ thành hai; 劈山挖河 Xẻ núi đào sông; ② Sét đánh: 一棵樹被雷劈了 Cây bị sét đánh; ③ (lí) Cái nêm, cái chêm, chốt dẹt; ④ (văn) Đúng: 劈手搶來 Giơ đúng tay để chộp lại. Xem 劈 [pê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
劈 - phách
Bổ ra, chẻ ra.


劈頭 - phách đầu ||